475â24 624ờ Thứ sáuà 06:24 EDT Thứ sáu, 29/03/2024HVT10   Dân tộc
DANH MỤC THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
TT Dân tộc Tên tự gọi Tên gọi khác Nhóm địa phương
1 Kinh (Việt)
 
  Kinh  
2 Tày   Thổ Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí.
3 Thái
 
Tay, Thay Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ Ngành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao)
4 Mường
 
Mol (Mon, Moan, Mual)   Ao Tá (Âu Tá), Bi
5 Hoa (Hán)

 
  Khách, Hán, Tàu
 
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
6 Khmer
 
Khmer Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm  
7 Nùng
 
Nồng   Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín
8
 
 
HMông (Mèo)
 
Hmông, Na miẻo Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
9 Dao Kìm Miền, Kìm Mùn Mán Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
10 Gia-rai Gia Rai Giơ Ray, Chơ Ray Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
11 Ê-đê Anăk Ê Đê Anăk Ê Đê, Ra Đê, Ê Đê-Êgar, Đê Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
12 Ba-na Ba Na BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
13 Sán Chay
(Cao lan - Sán chỉ)
 
Sán Chay
 
 
Hờn Bán, Chùng, Trại... Cao Lan, Sán Chỉ
14 Chăm (chàm)
 
  Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời... Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
15 Xê-đăng Xơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu Xơ Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila.
 
Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu.
16 Sán Dìu San Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân) Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ  
17 Hrê Hrê Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Lũy, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích.  
18 Cơ-ho Cơ-Ho   Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
19
 
 
Ra Glay     Rai, Hoang, La Oang
20 M'Nông M'Nông
 
  Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh...
21 Thổ Thổ Người Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng
22 Xtiêng   Xa Điêng, Xa Chiêng Bù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk.
23 Khơ Mú Kmụ, Kưm Mụ Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh  
24 Bru-Vân Kiều Bru Bru, Vân Kiều Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
25 Giáy Giáy Nhắng, Dẳng  
26 Cơ tu Cơ Tu Ca Tu, Ka Tu  
27 Gié-Triêng Gié, Triêng, Ve, Bnoong Cà Tang, Giang Rẫy Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
28 Ta Ôi   Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi ... Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
 
29 Mạ Mạ Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung
30 Co Cor, Col Cua, Trầu  
31 Chơ Ro   Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng  
32 Hà Nhì Hà Nhì Già U Ní, Xá U Ní Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
33 Xinh Mun Xinh Mun Puộc, Xá, Pnạ Xinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt.
34 Chu-ru   Chơ Ru, Kru, Thượng  
35 Lào Thay, Thay Duồn, Thay Nhuồn Phu Thay, Phu Lào Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ)
36 La Chí Cù Tê Thổ Đen, Mán, Xá  
37
 
 
Phù Lá Lao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá Xá Phó, Cần Thin Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán
38 La Hủ La Hủ Xá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú La hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng)
39 Kháng Mơ Kháng Háng, Brển, Xá Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi
40 Lự Lừ, Thay, Thay Lừ. Phù Lừ, Nhuồn, Duồn Lự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc)
41 Pà Thẻn Pà Hưng Mèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc...  
42 Lô Lô Lô Lô Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn Lô Lô hoa, Lô Lô đen
 
43 Chứt Chứt Rục, Arem, Sách. Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
44 Mảng Mảng Mảng Ư, Xá Mảng, Mảng Gứng, Mảng
45 Cờ lao Cờ Lao Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề. Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
46 Bố Y Bố Y Chủng Chá, Trọng Gia... Bố Y và Tu Dí
47 La Ha La Ha, Klá Plạo Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
 
48 Cống Xám Khống, Phuy A    
49 Ngái Sán Ngải Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến  
50 Si La Cù Dề Sừ Kha Pẻ  
51 Pu Péo Kabeo La Quả, Penti Lô Lô  
52 Brâu   Brao  
53 Rơ Măm      
54 Ơ Đu Ơ Đu, I Đu Tày Hạt  
(Nguồn: Ủy ban Dân tộc)


 

Hình ảnh hoạt động HVT10